INDEX-NEW CLASSIFICATION OF PERIODONTAL AND PERI-IMPLANT DISEASES AND CONDITIONS
PHÂN LOẠI MỚI VỀ BỆNH LÝ NHA CHU VÀ QUANH IMPLANT CHICAGO 2017
CÁC ĐIỂM CHÍNH KHI THIẾT LẬP CHẨN ĐOÁN
PHỤ LỤC. SƠ ĐỒ CÂY QUYẾT ĐỊNH LÂM SÀNG XÁC ĐỊNH THEO STAGE/STADE VÀ GRADE
Phần 1. BỆNH LÝ NHA CHU LIÊN QUAN MẢNG BÁM
1. Mô nha chu lành mạnh
2. Viêm nướu
3. Viêm nha chu
Phụ lục. Sơ đồ cây quyết định lâm sàng xác định stage/stade và grade
Phần 2. CÁC BỆNH LÝ TRÊN MÔ NHA CHU KHÁC
1. Bệnh lý nha chu hoại tử
2. Áp xe nha chu
3. Sang thương nội nha-nha chu
Phần 3. BỆNH LÝ QUANH IMPLANT
1. Mô quanh implant lành mạnh
2. Viêm niêm mạc quanh implant
3. Viêm quanh implant
BƯỚC 1. CA MỚI
Đối với bệnh nhân (BN) mới, có thể có tiền sử bị viêm nha chu (VNC), đến khám với bạn lần đầu, chưa có chẩn đoán xác định về tình trạng hiện tại.
Ghi chú: BoP (Bleeding on Probing/ le saignement au sondage)-chảy máu nướu khi thăm khám, CAL (Clinical attachment loss/ la perte d'attache clinique)-mất bám dính lâm sàng, NC-nha chu, PPD (Pocket Probing Depths/ Profondeurs de sondage de poches)-độ sâu túi thăm dò
BƯỚC 2. BN nghi ngờ viêm nha chu
Ghi chú: BoP (Bleeding on Probing/ le saignement au sondage)-chảy máu nướu khi thăm khám, CĐ-chẩn đoán, NC-nha chu, VNC-viêm nha chu
BƯỚC 3. BN viêm nha chu cần xác định theo Stage/stade
Sơ đồ đánh giá tổng quát
Ghi chú: NC-nha chu
Sơ đồ phân loại chi tiết
Ghi chú: BL (Bone loss/la perte osseuse)-tiêu xương, CAL (Clinical attachment loss/ la perte d'attache clinique)-mất bám dính lâm sàng, NC-nha chu, VNC-viêm nha chu
BƯỚC 4. BN nha chu cần xác định theo Grade
4.a Trường hợp thiếu thông tin chẩn đoán viêm nha chu trước đây
Ghi chú: NC-nha chu
4.b Trường hợp có thông tin chẩn đoán viêm nha chu trước đây
Ghi chú: NC-nha chu
Nhận xét