SYNONYMS OF TERMINOLOGY IN ORAL PATHOLOGY
CÁC THUẬT NGỮ TÊN BỆNH ĐỒNG NGHĨA TRONG BỆNH LÝ MIỆNG
Bệnh học nói chung và bệnh học miệng nói riêng trải qua quá trình lịch sử phát hiện, nghiên cứu và báo cáo sẽ có nhiều tên gọi xuất hiện được sử dụng rộng rãi hoặc bị bác bỏ khi các cơ chế sinh bệnh được làm sáng tỏ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ được cung cấp danh sách các bệnh vùng miệng có hai hay nhiều thuật ngữ đồng nghĩa để giúp mọi người tra cứu khi cần. Cách trình bày được sắp xếp theo thứ tự alphabet bằng tên tiếng Việt của bệnh, sau đó là thuật ngữ tiếng Anh tương ứng, tiếp theo là các tên gọi khác.1. Bệnh mô bào tế bào Langerhans
Langerhans cell histiocytosis; Eosinophilic granuloma; Hand-Schuller-Christian; Histiocytosis X; Letter-Siwe disease2. Bướu bao thần kinh ngoại biên ác tính
Malignant peripheral nerve sheath tumor; Malignant neurilemmoma; Malignant schwannoma; Neurofibrosarcoma; Neurogenic sarcoma3. Bướu biểu mô canxi hoá do răng
Calcifying epithelial odontogenic tumor; Pindborg tumor4. Bướu do răng dạng tuyến
Adenomatoid odontogenic tumor; Adenoameloblastoma; Ameloblastic adenomatoid tumor5. Bướu gai do răng
Squamous odontogenic tumor; Benign epithelial odontogenic tumor6. Bướu sợi đơn độc
Solitary fibrous tumor Benign solitary fibrous tumor; Giant cell angiofibroma; Hemangiopericytoma (obsolete)7. Bướu tế bào hạt
Granular cell tumor; Abrikossoff tumor; Granular cell myoblastoma; Granular cell neurofibroma; Granular cell schwannoma (all obsolete); Myoblastic myoma8. Bướu tế bào khổng lồ mô mềm
Soft-tissue giant cell tumor; Giant cell tumor of low malignant potential9. Bướu tế bào ma tạo ngà
Dentinogenic ghost cell tumor; Calcifying cystic odontogenic tumor; Calcifying ghost cell odontogenic tumor; Calcifying odontogenic cyst; Epithelial odontogenic ghost cell tumor; Ghost cell odontogenic tumor; Odontogenic ghost cell tumor10. Bướu thần kinh-ngoại bì hắc tố ở trẻ em
Melanotic neuroectodermal tumor of infancy; Congenital malanocarcinoma; Melanotic adamantinoma; Melanotic progonoma; Pigmented ameloblastoma; Pigmented epulis of infancy; Retinal anlage tumor11. Carcinôm nguyên bào men
Ameloblastic carcinoma; Intraoral basal cell carcinoma of the gingiva (obsolete); Secondary or dedifferentiated types of ameloblastic carcinoma12. Carcinôm nhầy-bì trong xương
Intraosseous mucoepidermoid carcinoma; Central mucoepidermoid carcinoma13. Carcinôm tế bào ma do răng
Ghost cell odontogenic carcinoma; Aggressive epithelial ghost cell odontogenic tumor; Calcifying ghost cell odontogenic carcinoma; Carcinoma arising in a calcifying odontogenic cyst; Malignant calcifying ghost cell odontogenic tumor; Malignant calcifying odontogenic cyst; Malignant epithelial odontogenic ghost cell tumor14. Carcinôm tế bào sáng do răng
Clear cell odontogenic carcinoma; Clear cell ameloblastoma; Clear cell odontogenic tumor (both obsolete)15. Carcinôm trong xương nguyên phát, không thuộc phân loại khác
Primary intraosseous carcinoma, not otherwise specified; Primary intra-alveolar epidermoid carcinoma; Primary intraosseous de novo squamous cell carcinoma; Primary intraosseous squamous cell carcinoma; Primary odontogenic carcinoma16. Carcinosarcôm do răng
Odontogenic carcinosarcoma; Ameloblastic carcinosarcoma; Malignant odontogenic mixed tumor17. Chứng u sợi dạng xơ
Desmoid-type fibromatosis; Aggressive fibromatosis; Desmoid tumor; Extraabdominal desmoid tumor; Fibromatosis; Infantile fibromatosis; Juvenile aggressive fibromatosis; Juvenile fibromatosis18. Hội chứng mặt thiên thần
Cherubism; Familial fibrous dysplasia; Juvenile fibrous dysplasia19. Loạn sản sợi
Fibrous dysplasia; Craniofacial fibrous dysplasia20. Loạn sản xê măng-xương
Cementoosseous dysplasia; Cemental dysplasia; Cementoma; Osseous dysplasia21. Nang bên răng nhiễm trùng
Inflammatory collateral cyst; Inflammatory paradental cyst22. Nang biểu mô-limphô miệng
Oral lymphoepithelial cyst; Intraoral lymphoepithelial cyst23. Nang chân răng
Radicular cyst; Periapical cyst; Apical periodontal cyst; Radicular periodontal cyst; Root end cyst; Dental cyst24. Nang dạng bì
Dermoid cyst; Cystic dermoid tumor; Cystic teratoma; Cystic tumor of omentum; Cystic tumor of ovary; Dermoid cystic tumor; Dysontogenic cyst; Nasal dermoid sinus cyst; Ovian cystic teratoma; Spinal dermoid cyst25. Nang do răng canxi hoá
Calcifying odontogenic cyst; Calcifying cystic odontogenic tumor; Calcifying ghost cell odontogenic cyst; Cystic keratinizing tumor; Gorlin cyst; Keratinizing and/or calcifying epithelial odontogenic cyst26. Nang do răng dạng tuyến
Glandular odontogenic cyst; Sialo-odontogenic cyst; Mucoepidermoid odontogenic cyst27. Nang do răng trực sừng hoá
Orthokeratinized odontogenic cyst; Orthokeratinized variant of odontogenic keratocyst (obsolete)28. Nang khe mang
Branchial cleft cyst; Branchial cyst; Cervical lymphoepithelial cyst; Lateral neck cyst29. Nang mũi-môi
Nasolabial cyst; Klestadt’s cyst; Nasoalvelolar cyst30. Nang nướu
Gingival cyst; Alveolar cyst31. Nang ống giáp-lưỡi
Thyroglossal duct cyst; Thyroglossal cyst; Thyroglossal duct remnant; Thyroglossal tract cyst32. Nang ống mũi-khẩu
Nasopalatine duct cyst; Incisive canal cyst; Incisive duct cyst; Median anterior maxillary cyst33. Nang sừng do răng
Odontogenic keratocyst; Keratocystic odontogenic tumor34. Nang thân răng
Dentigerous cyst; Follicular cyst35. Nang xương đơn độc
Simple bone cyst; Hemorrhage bone cyst; Hemorrhagic cyst, Idiopathic bone cavity; Solitary bone cyst; Traumatic bone cyst; Unicameral bone cyst36. Polyp sợi
Fibrous polyp; Fibroepithelial polyp; Focal fibrous hyperplasia; Irritation fibroma; Traumatic fibroma37. Polyp sợi nướu răng
Epulis fibrosa; Fibrous epulis; Hyperplastic scar; Peripheral fibroma38. Sarcôm cơ vân
Rhabdomyosarcoma; Malignant rhabdomyoma; Myosarcoma; Rhabdosarcoma39. Sarcôm do răng
Odontogenic sarcoma"Ameloblastic fibrosarcoma/ ameloblastic sarcoma: the most common type, is generally considered the malignant counterpart of ameloblastic fibroma.
Ameloblastic fibrodentinosarcoma/ ameloblastic dentinosarcoma: odontogenic sarcomas produce dentin or dentinoid.
Ameloblastic fibroodontosarcoma: odontogenic sarcomas produce enamel or enameloid and dentin."
40. Sarcôm Kaposi
Kaposi sarcoma; Angioreticuloendothelioma; Kaposi disease; Kaposi’s sarcoma; Multiple idiopathic hemorrhagic sarcomas of Kaposi41. Sarcôm mạch
Angiosarcoma; Epithelioid hemangioendothelioma; Hemangioblastoma; Hemangiosarcoma; Malignant angioendothelioma; Malignant hemangioendothelioma42. Sarcôm màng hoạt dịch
Synovial sarcoma; Synovial cell sarcoma; Synovioma43. Sarcôm sụn grad 1
Chondrosarcoma grade 1; Atypical cartilaginous tumor44. Sarcôm xương, không thuộc phân loại khác
Osteosarcoma, not otherwise specified; Intraosseous well-differentiated osteosarcoma; Osteogenic sarcoma45. Sẹo triển dưỡng
Hypertrophic scar; Keloid46. Tăng sản nướu toàn thể
Generalized gingival hyperplasia; Fibrous gingival hyperplasia; Gingivomatosis elephantiasis; Uniform gingival hyperplasia47. Tăng sản sợi do hàm giả
Denture-induced fibrous hyperplasia; Denture epulis; Denture-induced granuloma; Denture injury tumor; Denture-related fibroma; Epulis fissuratum; Inflammatory fibrous hyperplasia48. Tăng sản sợi tại chỗ
Focal fibrous hyperplasia; Fibrous nodule; Fibroma; Localized fibrous hyperplasia49. Tổn thương mạch chấn thương
Traumatic angiomatous lesion; Solitary varix; Venous aneurysm; Venous lake; Venous pool50. U bạch mạch
Lymphangioma; Lymphagioepitheliloma (obsolete); Lymphagiomatous polyp51. U hạt sinh mủ
Pyogenic granuloma; Granuloma Pyogenicum; Lobular capillary hemangioma52. U hạt tế bào khổng lồ ngoại biên
Peripheral giant cell granuloma; Giant cell epulis; Peripheral giant cell epulis; Peripheral giant cell reparative granuloma53. U hạt tế bào khổng lồ trung tâm
Central giant cell granuloma; Central giant cell lesion; Reparative giant cell granuloma54. U máu
Hemangioma; Angioma; Congenital hemangioma; Lobular capillary hemangioma55. U mô bào sợi ác tính
Malignant fibrous histiocytoma; Myxofibrosarcoma; Myxoid malignant fibrous histiocytoma; Pleomorphic fibrosarcoma; Pleomorphic undifferentiated sarcoma; Undifferentiated pleomorphic sarcoma56. U mô bào sợi lành tính
Benign fibrous histiocytoma; Conventional benign fibrous histiocytoma; Ordinary benign fibrous histiocytoma57. U nguyên bào men
Ameloblastoma; Classic intraosseous ameloblastoma; Conventional ameloblastoma; Conventional solid ameloblastoma; Multicystic ameloblastoma; Solid ameloblastoma58. U nguyên bào men di căn
Metastasizing ameloblastoma; Malignant ameloblastoma59. U nguyên bào men ngoại biên/ngoài xương
Extraosseous ameloblastoma; Ameloblastoma of mucosal origin; Ameloblastoma of the gingiva; Peripheral ameloblastoma; Soft tissue ameloblastoma60. U nguyên bào sụn
Chondroblastoma; Benign chondroblastoma; Codman tumor; Epiphyseal chondromatous giant cell tumor61. U nguyên bào xê măng
Cementoblastoma; Benign cementoblastoma; True cementoma62. U răng-nguyên bào men
Odontoameloblastoma; Ameloblastic odontoma63. U sợi do răng
Odontogenic fibroma"Central odontogenic fibroma: Intraosseous odontogenic fibroma; Odontogenic fibroma in the jaws
Peripheral odontogenic fibroma: Extraosseous odontogenic fibroma
Granular cell odontogenic fibroma: Granular cell ameloblastic fibroma; Granular cell odontogenic tumor"
64. U sợi nguyên bào men
Ameloblastic fibroma; Fibroadamantoblastoma; Soft mixed odontoma; Soft mixed odontogenic tumorU sợi tạo xơ
Desmoplastic fibroma; Desmoid tumor of bone
65. U sợi tạo xương
Ossifying fibroma"Cementoossifying fibroma: Cementifying fibroma; Central ossifying fibroma; Ossifying fibroma of odontogenic origin; Periodontoma
Juvenile trabecular ossifying fibroma: Trabecular juvenile ossifying fibroma
Juvenile psammomatoid ossifying fibroma: Juvenile active ossifying fibroma; Juvenile aggressive ossifying fibroma; Psammomatoid juvenile ossifying fibroma"
Nhận xét